DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHLĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 12
- Thứ sáu - 20/05/2022 02:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHLĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021
của Chủ tịchỦy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021
của Chủ tịchỦy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (9 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày có kết quả họp hoặc biên bản của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 32 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 29 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 4/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
|||||||||||||||||||
II | LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ (03 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc hướng dẫn quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
|||||||||||||||||||
2 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 07 giờ làm việc, kể từ khi tiếp nhận phiếu yêu cầu. | Trực tiếp tại Chi cục Văn thư Lưu trữ, Số 30 Đường Trần Quang Diệu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | 1. Mức phí: - Tài liệu gốc và bản chính: + Tài liệu chữ viết trên nền giấy: 6.000 đồng/ đơn vị bảo quản; + Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: 6.000 đồng/tấm + Tài liệu phim, ảnh: 1.500 đồng/tấm + Tài liệu ghi âm: 3.000 đồng/phút nghe + Tài liệu phim điện ảnh: 3.000 đồng/phút chiếu - Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1): + Tài liệu chữ viết trên nền giấy: 3.000 đồng/đơn vị bảo quản; + Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: 3.000 đồng/tấm; + Tài liệu phim, ảnh: 1.000 đồng/tấm + Tải liệu ghi âm: 1.500 đồng/phút nghe. + Tài liệu phim điện ảnh: 1.500 đồng/phút chiếu. 2. Mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ quý, hiếm bằng 05 lần mức thu phí sử dụng các tài liệu tương tự quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Tài liệu lưu trữ quý, hiếm là tài liệu lưu trữ theo quy định tại Điều 26 Luật Lưu trữ. 3. Đối tượng không thu phí: a) Các cá nhân, gia đình, dòng họ sử dụng tài liệu lưu trữ do chính mình dã tặng, cho, ký gửi vào Lưu trữ lịch sử; b) Thân nhân (cha, mẹ đẻ; cha, mẹ nuôi; vợ, chồng; con đẻ, con nuôi) liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có cồng giúp đỡ cách mạng; người thờ cúng liệt sỹ (không phải thân nhân liệt sỹ) sử dụng tài liệu lưu trữ phục vụ cho việc giải quyết chế độ chính sách của chính mình; c) Người hưởng chế độ hưu trí, mất sức lao động, tai nạn lao động hoặc người bị mắc bệnh nghề nghiệp hàng tháng sử dụng tài liệu lưu trữ phục vụ cho việc giải quyết chế độ chính sách của chính mình theo quy định của Nhà nước. 4. Áp dụng mức thu bằng 50% phí sử dụng tài liệu lưu trữ đối với học sinh, sinh viên các trường trung học, cao đẳng, đại học; học viên cao học, nghiên cứu sinh. |
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|||||||||||||||||||
3 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Thời hạn trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả trong thời gian 6 giờ làm việc, kể từ khi tiếp nhận phiếu yêu cầu. | Trực tiếp tại Chi cục Văn thư Lưu trữ, Số 30 Đường Trần Quang Diệu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 1. Mức phí: a) Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư): + Phô tô đen trắng: 3.000 đồng/trang A4 + Phô tô màu: 20.000 đồng/trang A4 - In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư): + In ảnh đen trắng từ phim gốc: Cỡ từ 15x21 cm trở xuống: 40.000 đồng/tấm; Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm: 60.000 đồng/tấm; Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm: 150.000 đồng/tấm. + Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc: Cỡ từ 15x21 cm trở xuống: 60.000 đồng/tấm; Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm: 80.000 đồng/tấm; Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm: 170.000 đồng/tấm. c) In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư): 30.000 đồng/phút nghe. d) In sao phim điện ảnh (không kể vật tư): 60.000 đồng/phút chiếu. đ) Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1): + Tài liệu giấy: In đen trắng (đã bao gồm vật tư): 2.000 đồng/ trang A4; In màu (đã bao gồm vật tư): 15.000đồng/trang A4; Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 1.000 đồng/trang ảnh. + Tài liệu phim, ảnh: In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư): Cỡ từ 15x21 cm trở xuống: 30.000 dồng/tấm; Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm: 40.000 đồng/tấm; Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm: 130.000 đồng/tấm. Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 30.000 đồng/tấm ảnh. + Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 27.000 đồng/phút nghe; + Sao tài liệu phim diện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư): 54.000 đồng/phút chiếu. 2. Đối tượng không thu phí: a) Các cá nhân, gia đình, dòng họ sử dụng tài liệu lưu trữ do chính mình đã tặng, cho, ký gửi vào lưu trữ lịch sử; b) Thân nhân (cha, mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, vợ chồng, con đẻ, con nuôi) liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng, người thờ cúng liệt sỹ (không phải thân nhân liệt sỹ) sử dụng tài liệu lưu trữ phục vụ cho việc giải quyết chế độ chính sách của chính mình; c) Người hưởng chế độ hưu trí, mất sức lao động, tai nạn lao động hoặc người bị mắc bệnh nghề nghiệp hành tháng sử dụng tài liệu lưu trữ phục vụ cho việc giải quyết chế độ chính sách cho chính mình theo quy định của Nhà nước. |
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số diều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|||||||||||||||||||
III | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (35 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 54 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 58 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
10 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộccó địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 56 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 33 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 52 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 7,5 giờ kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||||||||||||||||||
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ( 4 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | 195 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
- Phí dự thi tuyển công chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi. - Phúc khảo: 150.000đ/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|||||||||||||||||||
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức | 120 ngày làm việckể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
- Phí dự tuyển công chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi. - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. - Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
|||||||||||||||||||
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 105 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Cán bộ, công chứcngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước; - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. |
|||||||||||||||||||
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 105 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. - Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|||||||||||||||||||
V | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (3 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. |
|||||||||||||||||||
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Trong thời hạn 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. |
|||||||||||||||||||
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu. |
|||||||||||||||||||
VI | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 củaBộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 củaBộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
|||||||||||||||||||
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy của Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động), số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 củaBộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 củaBộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||||||||
2 | Thủ tục thành lập Hội | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 củaBộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||||||||
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụQuy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
|||||||||||||||||||
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
|||||||||||||||||||
5 | Thủ tục đổi tên Hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụQuy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
|||||||||||||||||||
6 | Thủ tục Hội tự giải thể | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||||||||
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||||||||
8 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụsửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||||||||
9 | Thủ tục thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
10 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 20ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
16 | Thủ tục đổi tên Quỹ | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
17 | Thủ tục tự giải thể Quỹ | 13 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|||||||||||||||||||
VIII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ(12THỦ TỤC) | |||||||||||||||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | |||||||||||||||||||
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | |||||||||||||||||||
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | |||||||||||||||||||
4 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chínhthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | |||||||||||||||||||
5 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chínhthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | |||||||||||||||||||
6 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chínhthuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | |||||||||||||||||||
7 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
|||||||||||||||||||
8 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
|||||||||||||||||||
9 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
|||||||||||||||||||
10 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHC,UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương. | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
|||||||||||||||||||
11 | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. | |||||||||||||||||||
12 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||||||||||||||||
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (8 THỦ TỤC) | ||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất. | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình. | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2, Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
||||||
II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (8 THỦ TỤC) | ||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 THỦ TỤC) | ||||||||||
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
||||||
2 | Thủ tục thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập hợp nhất hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
5 | Thủ tục đổi tên hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổiThông tư 03/2014/TT-BNV ngày 16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
||||||
8 | Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng BộNội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
16 | Thủ tục tự giải thể quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể màkhông có đơn khiếu nại. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||||
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ(6THỦ TỤC) | ||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | ||||||
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
||||||
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | ||||||
4 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | ||||||
5 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | ||||||
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | ||||||
TT | Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
---|---|---|---|---|---|
I | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (5 THỦ TỤC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91 /2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtThi đua, khen thưởng. |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10THỦ TỤC) | ||||
TT | Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhân được văn bản đăng ký theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4): http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |